logo
donate

Từ vựng Hán Hàn 퇴 [退]

 [退 – thoái] lùi lại, rút lui, từ bỏ, bãi bỏ

  • 퇴직(하다) [退職 thoái chức] nghỉ việc
  • 퇴근(하다) [退勤 thoái cần ] tan sở, tan làm 
  • 퇴장(당하다) [退場 thoái trường] bị rời khỏi sân 
  • 퇴학(하다/당하다) [退學 thoái học] nghỉ học, thôi học  
  • 퇴원(하다) [退院 thoái viện] xuất viện, ra viện      
  • 탈퇴(하다[脫退 thoát thoái] rút khỏi, rút lui 
  • 은퇴(하다) [隱退 ẩn thoái] nghỉ hưu, về hưu          
  • 자퇴(하다) [自退 tự thoái] thôi học, bỏ học            
  • 감퇴(되다) [減退 giảm thoái] bị giảm sút, bị suy thoái         
  • 사퇴(하다) [辭退 từ thoái] từ chức 
  • 퇴색(하다) [退色 thoái sắc] phai màu

DỤ

싸움 때문에 학생  명이 퇴학 당했어요.

Hai học sinh đã bị đuổi học vì đánh nhau. 

 

한국에서 일했을  출퇴근 거리가 10 정도로 아주 짧았어요.

Khi tôi còn làm việc ở Hàn Quốc, quãng đường đi làm rất ngắn, khoảng 10 phút. 

 

스트레스를 엄청 받던 강의에서 자퇴한 것은 건강을 위해 가장 좋은 결정이었어요.

Việc nghỉ học ở một lớp học rất căng thẳng là một quyết định tốt nhất cho sức khỏe của tôi. 

 

월드컵 결승전에서  선수가 퇴장 당했어요.

Cầu thủ đó đã bị đuổi khỏi sân trong trận chung kết World Cup. 

 

영국 남자들은 65세가 되면 퇴직하고 연금을   있어요.

Đàn ông Anh đến 65 tuổi có thể nghỉ hưu và hưởng lương hưu. 

 

30대에 축구 선수의 체력은 감퇴되 편이에요.

Thể lực của cầu thủ bóng đã có xu hướng giảm ở độ tuổi 30. 

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -